APP ENDI F4.M
Dầu động cơ cao cấp dùng cho động cơ tải trọng nặng
GIỚI THIỆU
APP ENDI F4.M là dầu động cơ diesel tải trọng nặng đạt phẩm cấp API CF-4/SJ được sản xuất từ hỗn hợp dầu gốc tinh chế sâu và hệ phụ gia tính năng thế hệ mới kết hợp với phụ gia VI cao cấp do các hãng phụ gia uy tín của Mỹ và Châu Âu phát triển, giúp tăng cường khả năng tẩy rửa phân tán, chống mài mòn, kiểm soát cặn, giảm chi phí bảo dưỡng.
-
Mô tả
-
Đánh giá (0)
GIỚI THIỆU
APP ENDI F4.M là dầu động cơ diesel tải trọng nặng đạt phẩm cấp API CF-4/SJ được sản xuất từ hỗn hợp dầu gốc tinh chế sâu và hệ phụ gia tính năng thế hệ mới kết hợp với phụ gia VI cao cấp do các hãng phụ gia uy tín của Mỹ và Châu Âu phát triển, giúp tăng cường khả năng tẩy rửa phân tán, chống mài mòn, kiểm soát cặn, giảm chi phí bảo dưỡng.
APP ENDI F4.M bao gồm hai sản phẩm với phẩm cấp độ nhớt khác nhau: APP ENDI F4.M 15W-40 và APP ENDI F4.M 20W-50.
CÔNG DỤNG
APP ENDI F4.M sử dụng cho các động cơ diesel tải trọng nặng hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt và tất cả các loại động cơ có chỉ định dùng dầu bôi trơn cấp API CF-4/ SJ, bao gồm: các động cơ hiện đại có hoặc không có hệ thống tuần hoàn khí thải EPG và và bộ lọc nhiên liệu diesel DPF, cũng như các động cơ có turbo tăng áp hoặc có cổ hút khí tự nhiên.
APP ENDI F4.M dùng để bôi trơn động cơ các loại xe diesel hạng nặng và hạng nhẹ, đầu máy toa xe đường sắt, xe công trình và các máy móc công nghiệp như máy nghiền, máy xây dựng, máy nông nghiệp… đòi hỏi dầu bôi trơn phẩm cấp API CF-4/SJ. APP ENDI F4.M đáp ứng yêu cầu của các nhà sản xuất động cơ hiện đại của Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản..... (Xem phần chỉ tiêu đánh giá để biết thêm thông tin vê các tiêu chuẩn OEM mà dầu APP ENDI F4.M đáp ứng)
LỢI ÍCH
- Khả năng tẩy rửa, phân tán tuyệt vời giữ cho động cơ sạch.
- Chống mài mòn. ăn mòn, chống gỉ tuyệt vời. Giảm chi phí bảo dưỡng, tăng tuổi thọ của động cơ.
- Chống oxy hoá ở nhiệt độ cao, duy trì khả năng làm việc của dầu ở điều kiện khắc nghiệt.
- Độ ổn định trượt cắt cao, duy trì khả năng bôi trơn ở điều kiện làm việc khắc nghiệt.
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
|
¨ API CF-4/SJ |
¨ ACEA E7-12 (2012)/ E7-08 Issue 2 (2010) |
¨ DDC Series 2000/4000 Type 2 |
|
¨ MB 228.5 |
¨ VOLVO VDS-2 |
¨ CUMMINS CES 20071/72/76 |
|
¨ ACEA E2 |
¨ MAN M3277 |
¨ MIL - L 2104 E |
|
¨ MTU TYPE 3 |
¨ MACK EO-M |
¨ CAT ECF 1a |
|
¨ MERCEDES MB 228.1 |
¨ MB 228.3 Blanket |
|
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
|
Cấp độ nhớt SAE |
15W-40 |
20W-50 |
|
Độ nhớt ở 1000C , cSt |
16 |
18 |
|
Chỉ số độ nhớt (VI) |
135 |
125 |
|
Trị số kiềm tổng, mg KOH/g |
10 |
10 |
|
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, 0C |
220 |
230 |
|
Nhiệt độ đông đặc, 0C |
-25 |
-21 |
Các thông số kỹ thuật trên là thông số đặc trưng, có thể thay đổi phù hợp với yêu cầu sử dụng.
BAO BÌ
Phuy 209L, can 18L
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Dầu này có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ và các phụ gia đặc biệt. Ở điều kiện thường, dầu không chứa các chất độc hại, nguy hiểm. Tất cả các loại dầu nhờn nên được bảo quản cẩn thận, đặc biệt là hạn chế sự tiếp xúc với da. Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
Xem thêm các thông tin an toàn sức khỏe, môi trường, vân chuyển và các lưu ý khi sử dụng tại Phiếu An toàn hóa chất của sản phẩm.
0 đánh giá
Không có đánh giá nào cho sản phẩm này.
