MỠ ĐA DỤNG CHỊU TẢI LISA EP
Mỡ bôi trơn đa dụng chịu tải LISA EP được sản xuất trên dây chuyền sản xuất hiện đại với công nghệ tiên tiến của Châu Âu, đi từ dầu gốc khoáng tinh chế và chất làm đặc là 12-hydroxystearat liti kết hợp với hệ phụ gia đa chức năng được lựa chọn tối ưu thích hợp với mỡ chịu cực áp.
-
Mô tả
-
Đánh giá (0)
GIỚI THIỆU
Mỡ bôi trơn đa dụng chịu tải LISA EP được sản xuất trên dây chuyền sản xuất hiện đại với công nghệ tiên tiến của Châu Âu, đi từ dầu gốc khoáng tinh chế và chất làm đặc là 12-hydroxystearat liti kết hợp với hệ phụ gia đa chức năng được lựa chọn tối ưu thích hợp với mỡ chịu cực áp.
CÔNG DỤNG
Mỡ LISA EP được khuyên dùng để bôi trơn ô tô và bôi trơn công nghiệp trong các lĩnh vực như cán thép, xi măng, sản xuất giấy, xây dựng, khai khoáng… cho các cơ cấu (ổ trượt, ổ lăn, bánh răng và khớp nối) làm việc trong các điều kiện khắc nghiệt: tốc độ cao, tải trọng va đập lớn, đòi hỏi bôi trơn bằng mỡ chịu tải EP. LISA EP đặc biệt thích hợp cho các thiết bị làm việc trong môi trường ẩm ướt như máy xeo giấy, thiết bị hầm lò và khai khoáng. LISA EP còn thích hợp để bôi trơn ổ trục đầu máy, toa xe đường sắt, phù hợp với điều kiện thời tiết và địa hình trên các tuyến đường sắt Việt nam.
LISA EP tương đương với các mỡ đa dụng chịu tải gốc liti cùng loại của nước ngoài.
LỢI ÍCH
- Tính chịu cực áp và chống mài mòn cao, bôi trơn hiệu quả các thiết bị làm việc trong điều kiện chịu tải trọng nặng, va đập lớn, rung lắc.
- Độ ổn định oxy hoá tuyệt hảo.
- Chống ăn mòn và chống gỉ tốt, chịu nước chống rửa trôi bảo vệ tốt cho thiết bị và bôi trơn tốt ngay cả trong điều kiện ẩm ướt.
- Kéo dài tuổi thọ của thiết bị, giảm chi phí thay mỡ và bảo dưỡng.
ĐẠT TIÊU CHUẨN
|
Tiêu chuẩn |
LISA EP 0 |
LISA EP 1 |
LISA EP 2 |
LISA EP 3 |
|
ISO 6743-9: |
L-X-BCEB 0 |
L-X-BCEB 1 |
L-X-BCEB 2 |
L-X-BCEB 3 |
|
DIN 51502 : |
KP 0 K-20 |
KP 1 K-20 |
KP 2 K-20 |
KP 3 K-20 |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
|
Phân loại theo NLGI: |
0* |
1* |
2 |
3 |
|
Màu sắc: |
Vàng - nâu |
Vàng - nâu |
Vàng - nâu |
Vàng - nâu |
|
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C, min: |
170 |
170 |
190 |
190 |
|
Độ lún xuyên kim làm việc ở 25°C, 10-1mm: |
355 - 385 |
310 - 340 |
265 ÷ 295 |
220 ÷ 250 |
|
Độ rửa trôi, 1h ở 80°C, % khối lượng, max: |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Tải trọng hàn dính, N, min: |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
Đường kính vết mòn 4bi, 750C; 1h; 40kg; 1200 rpm, mm |
- |
- |
0,45 |
0,45 |
|
Độ nhớt dầu gốc ở 400C, cSt: |
210 ÷ 230 |
210 ÷230 |
210 ÷ 230 |
210 ÷ 230 |
|
Thử gỉ, 48h, ở 250C: |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
Ăm mòn tấm đồng 24h; 1000C: |
1a ÷ 1b |
1a ÷ 1b |
1a ÷ 1b |
1a ÷ 1b |
|
Nhiệt độ làm việc, °C: |
-20 ÷ 100 |
-20 ÷ 100 |
-20 ÷ 130 |
-20 ÷ 130 |
BAO BÌ
Phuy 180 kg; Xô 15 kg kg; hộp 4 kg;
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Mỡ bôi trơn đa dụng LISA EP có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ, xà phòng liti và các phụ gia chuyên dụng. Bảo quản và sử dụng mỡ cần tuân thủ đúng quy định về an toàn đối với sản phẩm dầu mỏ, hạn chế tiếp xúc lâu dài với da, tránh để mỡ bắn vào mắt, mũi, miệng và tránh hít thở lâu dài hơi mỡ.
Xử lý sản phẩm đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước và môi trường xung quanh.
0 đánh giá
Không có đánh giá nào cho sản phẩm này.
